Đặc tính trạm sản xuất nhũ tương nhựa đường:
1. Toàn bộ thiết bị giải pháp công nghệ tạo nhũ tương bao gồm cả téc chứa, hệ thống ống đều sử dụng chất liệu thép không rỉ 304, đảm bảo hoàn toàn chống ăn mòn
2. Téc trộn và téc lưu phủ một lớp thép mỏng bên trong và cùng với một lớp giữ nhiệt bằng nhôm silicat bổ xung. Bên ngoài téc sủ dụng thép không rỉ và có thiết kế thẩm mĩ .
3. Trang bị máy chuyển hóa nhũ tương, máy có thể sản xuất cùng lúc nhựa đường biến đổi và nhũ tương nhựa đường thông thường.
4. Bơm nhựa đường và bơm phân phối nhũ tương sử dụng biến tần để điều khiển tốc độ, so với việc sử dụng mô tơ điều tốc trước đây thì việc vận hành hiện tại trở nên thuận tiện hơn nhiều
5. Thiết kế độc lập và hệ thống điều khiển điện có cơ cấu đơn giản và vận hành dễ dàng , inverter điều khiển tần số cao đảm bảo an toàn và ổn định
Thông số trạm nhũ tương nhựa đường:
MODEL |
GLR6000 |
Công suất(t/h) |
1-6T/h |
Độ mịn nhũ hóa (um) |
<5um ABOBE XX85% |
Kích thước trạm(m) |
7000*2200*2300mm |
Téc trộn nhũ tương(mm) |
1280*1060*1500mm |
Téc chứa nhựa đường (mm) |
2120*1200*1500mm |
Téc chứa sản phẩm cuối (mm) |
1000*900*900mm(L*W*H) |
Bơm nhựa đường |
Model |
LCB-3A |
Mô tơ (KW) |
YCT160-4B 3KW |
Công suất bơm (T/H) |
3T/h |
Bơm nhũ tương |
Model |
LCB-3B |
Mô tơ (KW) |
YCT160-4A 2.2KW |
Công suất bơm (T/H) |
3T/h |
Máy nghiền |
Model |
GLR6 |
Mô tơ (KW) |
Y160M2-2 30KW |
Công suất (T/H) |
6T/h |
Máy bơm chuyển |
Model |
YCB-10A |
Mô tơ (KW) |
Y132M2-6 5.5KW |
Công suất bơm (T/H) |
10T/h |