| II |
THÔNG SỐ CƠ BẢN PHẦN CHUYÊN DỤNG |
| |
Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) |
| |
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
| |
Nguyên lý |
Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng bent |
| |
Lực nâng ben lớn nhất |
6 Tấn |
| |
Lực kéo lớn nhất |
6 Tấn |
| |
Tầm với thấp nhất |
900 mm |
| |
Các bộ phận chính |
Liên kết sắt-xi, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng |
| |
Liên kết sắt- xi |
|
| |
- Công dụng |
Liên kết các bộ phận cố định với khung sắt xi xe cơ sở: Đế xilanh cần chính, trục xoay cần phụ, con lăn |
| |
- Kết cấu |
Thép tấm khổ dày, liên kết hàn |
| |
Cần chính |
|
| |
- Công dụng |
Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển |
| |
- Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
| |
Cần với |
|
| |
- Công dụng |
Với - móc, nâng hạ thùng hàng.
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben |
| |
- Kết cấu |
Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
| |
Khung phụ (Cần phụ) |
|
| |
- Công dụng |
Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
| |
- Kết cấu |
Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu |
| |
Con lăn thùng |
|
| |
- Công dụng |
Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy |
| |
- Kết cấu |
ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục |
| |
Thùng chứa |
(Theo thông số thùng có sẵn của bên A) |
| |
- Kiểu loại |
Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo |
| |
- Thể tích |
8 m3 |