UA-203851857-1

Xe phun nước rửa đường áp lực cao 14 khối Hino FM 8JN7A

Xe phun nước rửa đường áp lực cao 14 khối Hino FM 8JN7A
 Giá tham khảoLiên hệ
 Hãng xeXe phun nước rửa đường
 Mã xe Xe phun nước rửa đường áp lực cao 14 khối Hino FM 8JN7A
 Trạng tháiLiên hệ
  • Công ty CP ô tô chuyên dùng Green Việt Nam
  • Showroom+ xưởng : Km1+300, QL3, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
  • VPGD: Km1+300, QL3, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
  • VPGD : Greenpark, Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
  •  : 089.869.4444  Phụ trách ô tô chuyên dùng 
  •  : 094.1986.222  Phụ trách thùng rác, xe gom rác
  • Điện thoại/fax : 0243.991.5225 
  • Email : Greentruck.jsc@gmail.com

Đánh giá Xe phun nước rửa đường áp lực cao 14 khối Hino FM 8JN7A

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG, TƯỚI CÂY 14 KHỐI (M3)
TRÊN XE CƠ SỞ HINO FM 8JN7A
Xe bồn chở nước được tính toán, thiết kế sản xuất bồn bằng inox SUS304, các thiết bị bơm nước áp lực, van, hệ thống điều khiển và lắp đặt đồng bộ lên ô tô hiệu Hino loại FM (tiêu chuẩn khí thải Euro 4). Xe bồn chuyên dùng chở nước sạch, xe có khả năng tự hút nước từ bể chứa lên bồn. Dung tích bồn chứa 14m3. Xe bồn lắp các bộ phận chính sau:

+ Hệ thống các van điều khiển đảo chiều, van khóa mở nước;
+ Hệ thống hút, xả nước ở phía sau xe;
+ 01 bơm nước áp lực cao, bộ truyền động công suất và bộ trích công suất (P.T.O)
  • Hàng hóa:Xe ôtô phun nước rửa đường, tưới cây, có dung tích téc chứa nước 14 khối ( m3)
 
Stt Thông số Mô tả
I                     Giới thiệu chung  
1      Chủng loại hàng hóa -  Xe ôtô phun nước rửa đường, tưới cây,có dung tích téc chứa nước 14 m3
2      Năm sản xuất 2020
3      Chất lượng Mới 100%
4      Công dụng - Xe phục vụ để làm sạch đường phố, tưới cây thông qua việc sử dụng hệ thống chuyên dùng để phun nước. Xe phù hợp hoạt động trong các khu vực đông dân cư và đường lớn
II                  Kích thước & trọng lượng  
1      Kích thước xe ô tô  
1.1                Kích thước bao ngoài xe
(Dài x Rộng x Cao) (mm)
 
8.700 x 2.500 x 3.080
1.2                Chiều dài cơ sở (mm) 4.030 +1.350
2      Trọng lượng  
2.1                Tự trọng (kg) 10.105
2.2                Tổ lái 3 người (195 kg)
2.3                Tải trọng chở (kg) 13.500
2.4                Trọng lượng toàn tải (kg) 23.800
III               Xe cơ sở(xe sát-xi có buồng lái)  
1      Xuất xứ Hiệu HINO FM8JN7A, hàng CKD do Nhật Bản sản xuất, lắp zắp tại Viện nam
2      Công thức bánh xe 6x4
3      Động cơ JO8E-WD
2.5                Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
2.6                Loại động cơ Động cơ diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
2.7                Dung tích xy-lanh (cc) 7684 cc
2.8                Công suất lớn nhất 280Ps (tại 2.500 vòng/phút)
2.9                Momen xoắn cực đại 824Nm (tại 1.500 vòng/phút)
4      Hộp số M009, hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ    số 1 đến số 9
5      Hệ thống lái Tay lái bên trái, có trợ lực
6      Hệ thống phanh Dẫn động Khí nén 2 dòng
- Phanh chính Phanh tang trống
- Phanh dừng Phanh tang trống, dẫn động lò xo tích năng tại bầuphanh trục 1+2
7      Ly hợp Đĩa ma sát khô đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
8      Hệ thống treo  
- Trục 1 Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực
- Trục 2 Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip
9      Lốp (trước/sau) 11.00R20-16PR
10             Thùng nhiên liệu (lít) 200
11             Cabin Cabin lật ra phía trước
IV                Hệ thống chuyên dùng  
12 Hệ thống chuyên dùng  
                 12.1              Xuất xứ Việt Nam
                 12.2              Ưu điểm Có khả năng làm việc 2 chiều: hút và xả (phun) nước cưỡng bức. Thao tác chuyển đổi hai chế độ dễ dàng
                 12.3              Công năng của xe Dùng để phun nước tưới cây, rửa đường và có thể dùng để chữa cháy, tiếp nước cho xe chữa cháy.
                 12.4              Chu trình làm việc Khi hút nước: Bơm được vận hành bằng nguồn động lực từ hộp số  thông qua bộ trích công suất để hú nước từ các nguồn cấp như bao hồ, sông, trục cấp nước… vào bồn chứa.
  Chế độ làm việc Điều khiển điện- khí nén bằng các công tắc điện trên cabin để đóng mở các van khí nén, van nước chuyên dùng
                 12.5              Xi-téc chứa nước  
- Thể tích xi-téc chứa nước ~ 14 m3
- Kích thước bao ngoài  xitec (DxRxC) (mm)  
5.500 x 2280 x 1400
- Kết cấu         Hình trụ ê-líp, có 02 nắp trên nóc, bên trong xi-téc có 03  vách chắn sóng
- Vật liệu Thép chuyên dùng chịu lực cường độ cao SPA – H
 nhập khẩu Nhật Bản
-  Vật liệu thân xi-téc + chắn sóng Thép SPA-H  – dầy 4  mm
- Vật liệu 2 đầu đốc xi-téc Thép SPA-H  dầy 4  mm
- Sơn trong lòng xi-téc Sơn Epoxy chống ăn mòn
- Sơn bên ngoài xi-téc Sơn 2 lớp: lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt
                 12.6              Cửa (họng) xả  
- Số lượng 02 cửa
- Kiểu cửa Loại Ф 65, có khớp nối nhanh
- Vị trí Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc
                 12.7              Cửa (họng) hút  
- Số lượng 01 cửa
- Kiểu cửa Loại Ф100, có khớp nối nhanh
- Vị trí Bố trí ở phía bên xi-téc
                 12.8              Bép phun nước  
- Phun rửa đường Số lượng : 02 chiếc - bố trí hai bên đầu xe
- Kết cấu bép Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun
- Điều khiển Được điều khiển bằng điện- khí nén trong cabin
                 12.9              Dàn  phun nước sau xe  
- Số lượng 01 dàn phun nước
- Vị trí Bố trí phía sau xe
- Kết cấu đầu phun sau xe Dạng đầu phun dải tiêu chuẩn.
- Điều khiển Được điều khiển bằng điện -khí nén trong cabin
              12.10              Súng phun  
- Số lượng 01 chiếc
- Vị trí Trên sàn công tác – phía sau xe
- Kết cấu súng Quay ngang được 3600, gật gù lên xuống 150 - 750, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng, có thể phun bụi hoặc phun tia( chụm, xoè)
- Điều khiển Điều khiển bằng tay tại vị trí súng
              12.11              Họng phun tưới cây  
              12.12              - Số lượng 02 chiếc, loại Ф 65 - lắp cố định – có khớp nối nhanh tiêu chuẩn để nối với vòi phun tưới cây di động hoặc để nối ống truyền - tiếp nước đi xa hoặc tham gia chữa cháy – Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc
              12.13              - Điều khiển Điều khiển bằng tay .
              12.14              Đầu súng phun cầm tay tưới cây  dải phân cách 01 chiếc – lắp tích hợp dạng khớp nối nhanh với ống xả mềm dài 2 m
              12.15              Ống hút  
- Loại Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp với cửa hút
- Số lượng 2 đoạn
- Chiều dài ống 5 m
              12.16              Ống xả mềm  
              12.17              - Loại Loại ống vải tráng cao su chịu áp chuyên dùng
              12.18              - Số lượng 1 đoạn – dài 20 m  có khớp nối nhanh
1 đoạn – dài 2 m  có khớp nối nhanh
     12.19            Công Bơm nước  
- Loại bơm Bơm ly tâm, có cơ cấu tự mồi
- Lưu lượng 60 m3/h
- Tốc độ quay 1.180 vòng/phút
- Công suất (kW) 22.2
- Chiều cao cột áp 90 m
- Nguồn dẫn động bơm Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
              12.20              Van đường nước  
- Van hút Van bi ren Inox - Cỡ 3”
- Van xả - cấp nước vào téc Van bi ren Inox – 2*1/2”
- Công dụng Đảo chiều hút và xả (phun)
              12.21              Các thiết bị phụ trợ khác  Bầu lọc, ống xả tràn  tràn, thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả
13 Các thiết bị khác trên xe  
  13.1              Điều hòa nhiệt độ Có trang bị
  13.2               Bép ống phun rửa đường Số lượng : 02 cái lắp tích hợp với các bép phun đầu xe
  13.3              Radio CD
  13.4              Bánh xe dự phòng    01 chiếc
  13.5              Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở 01 bộ
  13.6              Sách HDSD
  13.7              Sổ bảo hành  

 

Nhận xét
Bản quyền thuộc về Greentruck.vn .
Zalo