I. |
GIỚI THIỆU CHUNG |
|
1 |
Hàng hóa |
Xe ô tô thông tắc cống 5 m3 (có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC) |
2 |
Nhà sản xuất |
Greentruck |
3 |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
4 |
Năm sản xuất |
2021 trở lên |
5 |
Chất lượng |
Mới 100% |
II. |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
6 |
Kích thước xe thông tắc cống |
|
6.1 |
Kích thước tổng thể(1) (D x R x C) |
~ 6.100 x 2.290 x 2.700 mm |
6.2 |
Chiều dài cơ sở |
3.420 mm |
6.3 |
Khoảng sáng gầm xe |
225 mm |
6.4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
5,5 m |
7 |
Trọng lượng xe thông tắc cống |
|
7.1 |
Tự trọng(1) |
~ 5.205 kg |
7.2 |
Số người cho phép chở trên cabin kể cả lái xe |
03 người (195 kg) |
7.3 |
Tải trọng (khối lượng nước phép chở)(1) |
~ 5.000 kg |
7.4 |
Tổng trọng lượng(1) |
~ 11.000 kg |
8 |
Xe cơ sở (sát-xi) |
|
8.1 |
Xuất xứ |
Hiệu HINO model FC9JETC, do Công ty LD TNHH HINO Motors Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
8.2 |
Công thức bánh xe |
4x2R |
8.3 |
Động cơ |
|
|
– Model |
J05E-UA |
|
– Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
|
– Loại động cơ |
Diesel, 4 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng áp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
– Dung tích xy-lanh |
5.123 cc |
|
– Công suất lớn nhất (ISO NET) |
132 kW / 2.500 vòng/phút |
|
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) |
530 N.m / 1.500 vòng/phút |
8.4 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
8.6 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
8.7 |
Hệ thống phanh |
|
|
– Phanh chính |
Phanh thủy lực, dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
|
– Phanh đỗ |
Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
|
– Phanh khí xả |
Có |
8.8 |
Hệ thống treo |
|
|
– Trục 1 |
Kiểu nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
– Trục 2 |
Kiểu nhíp lá |
8.9 |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
8.10 |
Lốp |
8.25-16 |
8.11 |
Cabin |
Cabin lật với cơ cấu thanh xoắn |
9 |
Hệ thống chuyên dùng |
|
9.1 |
Xuất xứ |
Sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
9.2 |
Ưu điểm |
Thao tác đơn giản, áp suất phun phá cao, hệ thống được tích hợp đầy đủ các thiết bị an toàn |
9.3 |
Hệ thống phun nước áp lực cao |
|
|
– Xi-téc chứa nước |
|
+ Thể tích bồn |
~ 5 m3 |
+ Kết cấu |
Hình chữ nhật, bên trong téc có vách chắn sóng, nóc bồn có cửa ra vào để kiểm tra, sửa chữa, có ống cấp nước & bố trí lưới lọc nước, có hệ thống xả tràn & thông hơi |
+ Vật liệu |
Thép Inox SUS 304 |
+ Độ dày vật liệu vách bồn |
Thép tấm Inox SUS 304, dập định hình, 3 mm |
+ Độ dày vật liệu nóc bồn |
Thép tấm Inox SUS 304, 3 mm |
+ Độ dày vật liệu đáy bồn |
Thép tấm Inox SUS 304, 4 mm |
+ Sơn bên ngoài téc |
Sơn màu theo yêu cầu |
|
– Bơm nước áp lực cao |
|
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Loại bơm |
Bơm 3 pít-tông |
+ Tốc độ quay |
1.000 vòng/phút |
+ Lưu lượng |
106 lít/phút |
+ Áp suất đẩy lớn nhất |
200 bar |
+ Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động từ PTO thông qua bộ truyền động đai |
|
– Bình tích áp |
Ổn định áp suất khi hệ thống làm việc |
|
– Tang cuốn ống phun cao áp |
|
+ Kiểu vận hành |
Bằng thủy lực |
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Khả năng cuốn ống |
100 m ống loại ¾” |
|
– Tang cuốn ống cho súng phun |
|
+ Kiểu vận hành |
Bằng tay |
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Khả năng cuốn ống |
20 m ống loại ½” |
|
– Đường ống cho phun cao áp |
02 đường ống chịu áp lực cao, dài 40m, loại ¾” – Ý |
|
– Đường ống cho súng phun |
01 đường ống chịu áp lực cao, dài 20m, loại ½” – Ý |
|
– Bộ đầu khoan phá (tiêu chuẩn) |
|
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Bộ tiêu chuẩn |
Gồm 10 đầu phun các loại (đầu phun tiêu chuẩn, phun phá, phun xuyên, phun cắt, phun xoay…) |
|
– Các thiết bị phụ trợ nhập khẩu đồng bộ theo bơm |
Đồng hồ báo áp suất nước, lọc nước, van giảm áp, van an toàn, phao chống tràn… được lắp ráp đầy đủ để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả |
9.4 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
– Bơm thủy lực |
|
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Loại bơm |
Bơm bánh răng |
+ Lưu lượng |
35 cc/vòng |
+ Áp suất tối đa |
250 kg/cm2 |
+ Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
|
– Van phân phối (Van điều khiển tay tích hợp van an toàn) |
|
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Lưu lượng |
90 lít/phút |
+ Áp suất tối đa |
320 kg/cm2 |
+ Áp suất đường hồi tối đa |
80 kg/cm2 |
|
– Lọc dầu hút |
|
+ Xuất xứ |
Đài Loan |
+ Loại |
150 lít/ phút, 100 micro |
+ Công dụng |
Lọc sơ bộ trước khi dầu vào bơm |
|
– Lọc dầu hồi |
|
+ Xuất xứ |
Ý |
+ Loại |
Loại bắt âm trên thùng dầu (tăng tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng), 150 lít/phút, 60 micro |
+ Công dụng |
Lọc sạch dầu, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ của hệ thống thủy lực |
|
– Thùng dầu thủy lực |
60 lít |
|
– Các thiết bị thủy lực khác |
Đồng hồ báo áp suất dầu thủy lực, van an toàn, van tiết lưu, thước báo dầu… được lắp ráp đầy đủ để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả |
10 |
Các thiết bị khác trên xe |
|
10.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
10.2 |
Radio CD |
Có |
10.3 |
Hộp đựng dụng cụ đồ nghề ở bên hông |
Có |
10.4 |
Đèn quay trên nóc cabin |
01 chiếc |
10.5 |
Đèn làm việc lưu động |
02 chiếc |
10.6 |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
10.7 |
Dẫn hướng ống, giá đỡ ống |
01 bộ |
10.8 |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
III. |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
|
11 |
Xe cơ sở HINO |
12 tháng (không giới hạn số km trong thời gian bảo hành) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |