PHÍ BẢO HIỂM DÀNH CHO XE CƠ GIỚI
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ XE CƠ GIỚI (BẢO HIỂM BẮT BUỘC) – MỨC BỒI THƯỜNG CHO LÁI XE VÀ NGƯỜI NGỒI TRÊN XE |
Loại phương tiện |
Phí chưa VAT (VNĐ) |
Phí đã VAT (VNĐ) |
Xe máy |
60.000 |
66.000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe |
20.000 |
22.000 |
Mô tô ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự |
290.000 |
319.000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
Dưới 6 chỗ ngồi |
397.000 |
436.700 |
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
873.400 |
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
1.397.000 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
2.007.500 |
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) |
933.000 |
1.026.300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
831.600 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
1.021.900 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
1.188.000 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
1.378.300 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
1.544.400 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
1.663.200 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
1.821.600 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
2.004.200 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
2.253.900 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.210.000 |
2.443.100 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
2.633.400 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.545.000 |
2.799.500 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
2.989.800 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.859.000 |
3.144.900 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
3.345.100 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
3.510.100 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
3.700.400 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
3.866.500 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
4.056.800 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.860.000 |
4.242.000 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.011.000 |
4.412.100 |
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
Xe taxi |
|
|
Dưới 6 chỗ theo đăng ký |
1.134.000 |
1.247.400 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.393.500 |
1.532.850 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.620.000 |
1.782.000 |
Xe ô tô Chở hàng |
|
|
Dưới 3 tấn |
853.000 |
938.300 |
Từ 3 tấn đến 8 tấn |
1.660.000 |
1.826.000 |
Trên 8 tấn đến 15 tấn |
2.748.000 |
3.020.600 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
3.520.000 |
PHÍ BẢO HIỂM DÀNH CHO XE CHUYÊN DÙNG
Khác với xe cơ giới, thì xe chuyên dùng sẽ có mức phí bảo hiểm dân sự khác do đặc thù vận tải và mục đích sử dụng khác nhau, giá trị tài sản cũng khác nhau. Dưới đây mời quý khách tham khảo :
-
Xe cứu thương: Phí bảo hiểm tính bằng xe pickup (1.026.300 VNĐ)
-
Phí bảo hiểm xe trở tiền được tính bằng phí của xe dưới 6 chỗ ngồi
-
Phí của xe chuyên dụng khác được tính bằng phí xe trở hàng có cùng trọng tải.
-
Phí bảo hiểm của xe máy chuyên dùng được tính bằng phí của xe trở hàng dưới 3 tấn
-
Phí bảo hiểm của xe Buyts được tính bằng phí cảu xe không kinh doanh vận tải có cùng số chỗ ngồi.
-
Phí của xe tập lái được tính bằng 120% phí của xe cùng loại.
HẠN MỨC CHI TRẢ KHI XẢY RA TAI NẠN
-
Khi chủ xe gây tai nạn thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 100,000,000 VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
-
Mức trách nhiệm của bên bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra: 100,000,000VND/ 1 người/ 1 vụ tai nạn