BẢNG PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI (XE CON, XE TẢI, XE KHÁCH, XE CHUYÊN DÙNG) |
Loại phương tiện |
Phí kiểm định xe cơ giới |
Lệ phí cấp chứng nhận |
Tổng tiền |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng |
560.000 |
50.000 |
610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo |
350.000 |
50.000 |
400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn |
320.000 |
50.000 |
370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn |
280.000 |
50.000 |
330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự |
180.000 |
50.000 |
230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc |
180.000 |
50.000 |
230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt |
350.000 |
50.000 |
400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) |
320.000 |
50.000 |
370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) |
280.000 |
50.000 |
330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ |
240.000 |
100.000 |
340.000 |
Ô tô cứu thương |
240.000 |
50.000 |
290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) |
100% |
70% |