GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
Loại phương tiện |
Xe hút bùn, hút chất thải 5 khối (5000 Lít ) có nền xe cơ sở hiệu CHIẾN THẮNG (Việt Nam) |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài |
5860 x 1950 x 2600 (mm) |
Kích thước bồn chuyên dùng |
3420/2500 x 1330 x 1330(mm) ( 5000L ) |
Công thức bánh xe |
4 x 4 |
Khoảng sáng gầm xe |
245 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
6830 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
5200 Kg |
Khối lượng toàn bộ |
12225 Kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
YC4D120-20 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
4214 cm3 |
Tỉ số nén |
17:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
90 kW/ 2800 v/ph |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
|
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
|
Cầu trước |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
5.8 |
LỐP XE. |
9.00 – 20 /9.00 – 20 |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
|
Tốc độ tối đa |
80 Km/h |
Khả năng leo dốc |
44 % |
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Hệ thống điện |
24V |
Dung tích bình nhiên liệu |
80 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÔNG SỐ CHI TIẾT PHẦN CHUYÊN DÙNG |
I : BỒN CHUYÊN DÙNG |
Thể tích xi téc |
5 ( khối ) |
Chiều dầy than xi téc/đầu xi téc |
6/8 ( mm ) |
Vật liệu đóng téc |
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,Loại Thép tấm Q345b/SS400 |
Công nghệ đóng téc |
-Téc được cuốn hình trụ tròn
-Sử dụng công nghệ hàn CNC
-Mối hàn dọc theo thân téc giúp giảm tiết diện hàn đảm bảo độ bền của vật liệu |
Sử lý bền mặt téc |
-Téc được sử lý bề mặt chống ăn mòn trước khi sơn sấy |
II : HỆ THỐNG HÚT CHẤT THẢI
( bơm hút chân không ) |
Loại bơm |
Bơm chân không vòng nước |
Công xuất |
15 Kw |
III : HỆ THỐNG THỦY LỰC
( bơm thủy lực-van phân phối thủy lực và hệ thống xy lanh nâng hạ) |
1: BƠM THỦY LỰC |
Bơm thủy lực |
· Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q=76cc/vòng.
· Bơm cánh quét Đài Loan
· Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
· Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
2: HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
Hệ thống van làm việc |
Van điều chỉnh lưu lượng. |
Xuất xứ |
Van phân phối Đài Loan |
Lưu lượng tối đa |
95 lít/phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
3:XY LANH THỦY LỰC |
Linh kiện được nhập khẩu , lắp ráp tại Việt Nam |
4: THÙNG DẦU THỦY LỰC |
Dung tích thùng dầu |
80 – 100 Lít |
IV. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
· Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
· Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trên VAN PHÂN PHỐI |
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn chất lượng cao. |
V. PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Phụ kiện đi kèm |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Điều hòa: có trang bị
Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Màu sơn: |
Theo yêu cầu của khách hàng. |