I |
Giới thiệu chung |
|
1 |
Chủng loại hàng hóa |
- Xe ôtô phun nước rửa đường, tưới cây,có dung tích téc chứa nước 14 m3 |
2 |
Năm sản xuất |
2020 |
3 |
Chất lượng |
Mới 100% |
4 |
Công dụng |
- Xe phục vụ để làm sạch đường phố, tưới cây thông qua việc sử dụng hệ thống chuyên dùng để phun nước. Xe phù hợp hoạt động trong các khu vực đông dân cư và đường lớn |
II |
Kích thước & trọng lượng |
|
1 |
Kích thước xe ô tô |
|
1.1 |
Kích thước bao ngoài xe
(Dài x Rộng x Cao) (mm) |
8.700 x 2.500 x 3.080 |
1.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.030 +1.350 |
2 |
Trọng lượng |
|
2.1 |
Tự trọng (kg) |
10.105 |
2.2 |
Tổ lái |
3 người (195 kg) |
2.3 |
Tải trọng chở (kg) |
13.500 |
2.4 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
23.800 |
III |
Xe cơ sở(xe sát-xi có buồng lái) |
|
1 |
Xuất xứ |
Hiệu HINO FM8JN7A, hàng CKD do Nhật Bản sản xuất, lắp zắp tại Viện nam |
2 |
Công thức bánh xe |
6x4 |
3 |
Động cơ |
JO8E-WD |
2.5 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
2.6 |
Loại động cơ |
Động cơ diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử. |
2.7 |
Dung tích xy-lanh (cc) |
7684 cc |
2.8 |
Công suất lớn nhất |
280Ps (tại 2.500 vòng/phút) |
2.9 |
Momen xoắn cực đại |
824Nm (tại 1.500 vòng/phút) |
4 |
Hộp số |
M009, hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
5 |
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái, có trợ lực |
6 |
Hệ thống phanh |
Dẫn động Khí nén 2 dòng |
- Phanh chính |
Phanh tang trống |
- Phanh dừng |
Phanh tang trống, dẫn động lò xo tích năng tại bầuphanh trục 1+2 |
7 |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8 |
Hệ thống treo |
|
- Trục 1 |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
- Trục 2 |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
9 |
Lốp (trước/sau) |
11.00R20-16PR |
10 |
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
11 |
Cabin |
Cabin lật ra phía trước |
IV |
Hệ thống chuyên dùng |
|
12 |
Hệ thống chuyên dùng |
|
12.1 |
Xuất xứ |
Việt Nam |
12.2 |
Ưu điểm |
Có khả năng làm việc 2 chiều: hút và xả (phun) nước cưỡng bức. Thao tác chuyển đổi hai chế độ dễ dàng |
12.3 |
Công năng của xe |
Dùng để phun nước tưới cây, rửa đường và có thể dùng để chữa cháy, tiếp nước cho xe chữa cháy. |
12.4 |
Chu trình làm việc |
Khi hút nước: Bơm được vận hành bằng nguồn động lực từ hộp số thông qua bộ trích công suất để hú nước từ các nguồn cấp như bao hồ, sông, trục cấp nước… vào bồn chứa. |
|
Chế độ làm việc |
Điều khiển điện- khí nén bằng các công tắc điện trên cabin để đóng mở các van khí nén, van nước chuyên dùng |
12.5 |
Xi-téc chứa nước |
|
- Thể tích xi-téc chứa nước |
~ 14 m3 |
- Kích thước bao ngoài xitec (DxRxC) (mm) |
5.500 x 2280 x 1400 |
- Kết cấu |
Hình trụ ê-líp, có 02 nắp trên nóc, bên trong xi-téc có 03 vách chắn sóng |
- Vật liệu |
Thép chuyên dùng chịu lực cường độ cao SPA – H
nhập khẩu Nhật Bản |
- Vật liệu thân xi-téc + chắn sóng |
Thép SPA-H – dầy 4 mm |
- Vật liệu 2 đầu đốc xi-téc |
Thép SPA-H dầy 4 mm |
- Sơn trong lòng xi-téc |
Sơn Epoxy chống ăn mòn |
- Sơn bên ngoài xi-téc |
Sơn 2 lớp: lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt |
12.6 |
Cửa (họng) xả |
|
- Số lượng |
02 cửa |
- Kiểu cửa |
Loại Ф 65, có khớp nối nhanh |
- Vị trí |
Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc |
12.7 |
Cửa (họng) hút |
|
- Số lượng |
01 cửa |
- Kiểu cửa |
Loại Ф100, có khớp nối nhanh |
- Vị trí |
Bố trí ở phía bên xi-téc |
12.8 |
Bép phun nước |
|
- Phun rửa đường |
Số lượng : 02 chiếc - bố trí hai bên đầu xe |
- Kết cấu bép |
Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun |
- Điều khiển |
Được điều khiển bằng điện- khí nén trong cabin |
12.9 |
Dàn phun nước sau xe |
|
- Số lượng |
01 dàn phun nước |
- Vị trí |
Bố trí phía sau xe |
- Kết cấu đầu phun sau xe |
Dạng đầu phun dải tiêu chuẩn. |
- Điều khiển |
Được điều khiển bằng điện -khí nén trong cabin |
12.10 |
Súng phun |
|
- Số lượng |
01 chiếc |
- Vị trí |
Trên sàn công tác – phía sau xe |
- Kết cấu súng |
Quay ngang được 3600, gật gù lên xuống 150 - 750, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng, có thể phun bụi hoặc phun tia( chụm, xoè) |
- Điều khiển |
Điều khiển bằng tay tại vị trí súng |
12.11 |
Họng phun tưới cây |
|
12.12 |
- Số lượng |
02 chiếc, loại Ф 65 - lắp cố định – có khớp nối nhanh tiêu chuẩn để nối với vòi phun tưới cây di động hoặc để nối ống truyền - tiếp nước đi xa hoặc tham gia chữa cháy – Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc |
12.13 |
- Điều khiển |
Điều khiển bằng tay . |
12.14 |
- Đầu súng phun cầm tay tưới cây dải phân cách |
01 chiếc – lắp tích hợp dạng khớp nối nhanh với ống xả mềm dài 2 m |
12.15 |
Ống hút |
|
- Loại |
Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp với cửa hút |
- Số lượng |
2 đoạn |
- Chiều dài ống |
5 m |
12.16 |
Ống xả mềm |
|
12.17 |
- Loại |
Loại ống vải tráng cao su chịu áp chuyên dùng |
12.18 |
- Số lượng |
1 đoạn – dài 20 m có khớp nối nhanh
1 đoạn – dài 2 m có khớp nối nhanh |
12.19 Công |
Bơm nước |
|
- Loại bơm |
Bơm ly tâm, có cơ cấu tự mồi |
- Lưu lượng |
60 m3/h |
- Tốc độ quay |
1.180 vòng/phút |
- Công suất (kW) |
22.2 |
- Chiều cao cột áp |
90 m |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
12.20 |
Van đường nước |
|
- Van hút |
Van bi ren Inox - Cỡ 3” |
- Van xả - cấp nước vào téc |
Van bi ren Inox – 2*1/2” |
- Công dụng |
Đảo chiều hút và xả (phun) |
12.21 |
Các thiết bị phụ trợ khác |
Bầu lọc, ống xả tràn tràn, thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
13 |
Các thiết bị khác trên xe |
|
13.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Có trang bị |
13.2 |
Bép ống phun rửa đường |
Số lượng : 02 cái lắp tích hợp với các bép phun đầu xe |
13.3 |
Radio CD |
Có |
13.4 |
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
13.5 |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
13.6 |
Sách HDSD |
Có |
13.7 |
Sổ bảo hành |
|