Nhu cầu sử dụng sử dụng xe bồn Isuzu 19 khối hiện nay
Từ lâu, Isuzu là dòng xe được xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới và trong đó có Việt Nam. Đây là hãng xe nổi tiếng được sử dụng khá phổ biến ở nước ta bởi những công dụng và ưu điểm tuyệt vời nó mang lại.
Hiện tại, các dòng xe bồn chở xăng Isuzu được thiết kế với nhiều kích thước khác nhau mang đến nhiều sự lựa chọn cho người dùng. Xăng dầu là loại nhiên liệu rất cần thiết trong cuộc sống, nhưng để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển cũng như đảm bảo sức khỏe của con người thì xe bồn Isuzu 19m3 sẽ là một sự lựa chọn lý tưởng mà bạn không nên bỏ qua.
|
Nhãn hiệu : |
ISUZU FVM |
|
Loại phương tiện : |
Ô tô xi téc (chở xăng) |
|
Xuất xứ : |
--- |
|
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : |
9650 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
3740 |
kG |
- Cầu sau : |
5910 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
14155 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9660x 2485 x 3340 |
mm |
kích thước bao xi téc |
6850/6550 x 2420 x 1490 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
|
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2060/1850 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
6HK1E4SC |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích : |
7790 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
206 kW/ 2400 v/ph |
|
Lốp xe : |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/-/- |
|
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
|
Hệ thống phanh : |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2/ Tự hãm |
|
Hệ thống lái : |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Hệ chuyên dùng |
Vật liệu chính |
Thân téc đóng bằng tôn dày 4mm , đầu téc đóng bằng tôn dày 5mm , theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam |
Dung tích |
19.000 Lít (19 khối) |
Hình dáng téc |
Hình Elip |
Kỹ thuật sản xuất xi – tec |
- Téc được làm từ thép loại 4mm-6mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn tự động , có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển… |
|
- Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc. |
|
– Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 4 dọc chuẩn khung ( mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ) |
Cổ téc |
Chiều rộng của cổ téc (lẩu): là 800mm; chiều cao của lẩu là 350mm (tầng 1), 250 mm ( tầng 2) |
Khoang (ngăn) |
Chia khoang theo yêu cầu của khách hàng |
Kích thước xi téc |
6850/6550 x 2420 x 1490 (mm) |
Các thiết bị tiêu chuẩn( téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van , đường ống ) |
Màu sắc téc ( Theo yêu cầu của khách hàng); Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 4 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam |
|