TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
I. Thông Số Chính |
1 |
Loại phương tiện |
Ô TÔ XI TÉC (CHỞ XĂNG) |
2 |
Nhãn hiệu, số loại |
CHENGLONG, LZ1340H7GBT/MTV-XTX |
3 |
Công thức bánh xe |
10 x 4 |
4 |
Giường nằm , điều hòa |
Có |
5 |
Năm sản xuất |
2021 |
II. Thông số kích thước xe |
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
mm |
11940 x 2500 x 3610 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
1950 + 3550 + 1350 + 1350 |
III. Thông số về khối lượng tạm tính |
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
14.850 |
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
19.020 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 02 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
34000 |
IV. Tính năng động lực học |
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
|
105 km/h |
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
|
33.6 (%) |
3 |
Lốp xe |
12R22.5-18PR |
V. Động Cơ – YC6L350 (350 HP) |
I. Thông số về phần chuyên dung tạm tính |
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
25,7 |
3 |
Kích thước xi téc |
Mm |
8.730/8.310 x 2430 x 1600 |
4 |
Số khoang |
Chia đều 05 khoang |
5 |
Vật liệu làm xi téc |
|
|
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Chỏm téc : Thép dày 04 mm
Thân téc : Thép dày 03 mm |
|
Vật liệu chế tạo |
Thép Perfom 700 – Thép Đức |
6 |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 3 – 4 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
7 |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
II . HỆ THỐNG VAN XẢ |
1 |
Model |
DEAYANG |
2 |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
3 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
4 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
5 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
III. BƠM NHIÊN LIỆU HÀN QUỐC |
1 |
Model |
DEAYANG |
2 |
Công suất |
15 KW |
3 |
Lưu lượng bơm tối đa |
60 m3/h |
4 |
Xuất xứ bơm |
HÀN QUỐC |
HỆ THỐNG VAN 4 CỬA |
1 |
Kiểu loại |
Quý khách có nhu cầu lắp đặt van hút và xả chung qua 01 van tại đường ống công nghê |
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
1 |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
2 |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
1 |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
2 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
3 |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |
|
|
|
|
|
|