Thông số về phần chuyên dùng mới 100%, sản xuất năm 2021 trở lên |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
26-27 |
Số khoang |
05 khoang |
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
Vật liệu chế tạo |
- Thép SS400 hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao
- Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ
- Téc được sơn màu sắc theo yêu cầu của khách hàng |
Nắp xi téc |
Nắp sập hợp kim |
Van xả |
Số lượng |
05 |
Kích thước (mm) |
Ø 80 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
Quy cách đóng téc |
Bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn, mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn theo yêu cẩu khách hàng có trang trí biểu ngữ, LOGO... |
Van Hô Hấp |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
Bơm Nhiên Liệu |
Công suất |
~ 15 KW |
Số vòng quay lớn nhất |
1180 vòng / phút |
Lưu lượng bơm tối đa |
60 m3/h |
11 . Phương Pháp Nạp Xả Xăng |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
12. Thiết Bị Phòng Chống Cháy Nổ |
Xích tiếp đát |
Số lượng: 02, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe, làm bằng thép CT3. |
Bình chữa cháy |
Số lượng 02 bình 4kg, loại dùng khí C02, nén với áp suất cao |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec). |
|
|
|
|
|