UA-203851857-1

Ô tô chữa cháy 6 khối Isuzu

Ô tô chữa cháy 6 khối Isuzu
 Giá tham khảoLiên hệ
 Hãng xeXe Cứu Hỏa Chữa Cháy
 Mã xe Ô tô chữa cháy 6 khối Isuzu
 Trạng tháiLiên hệ
  • Công ty CP ô tô chuyên dùng Green Việt Nam
  • Showroom+ xưởng : Km1+300, QL3, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
  • VPGD: Km1+300, QL3, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
  • VPGD : Greenpark, Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
  •  : 089.869.4444  Phụ trách ô tô chuyên dùng 
  •  : 094.1986.222  Phụ trách thùng rác, xe gom rác
  • Điện thoại/fax : 0243.991.5225 
  • Email : Greentruck.jsc@gmail.com

Đánh giá Ô tô chữa cháy 6 khối Isuzu

Ô tô chữa cháy 6 khối Isuzu
Thông tin chung xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Chủng loại xe Xe chữa cháy nước + foam
(Xe có thể vừa đi vừa phun)
Dung tích téc nước 6.000 lít
Dung tích téc foam 600 lít
Xe nền (chassis) ISUZU FVR34L
Tổng trọng tải (kg) 15.710 kg
Kích thước: (mm)  
Dài 7.870
Rộng 2.500
Cao 3.250
Bơm cứu hỏa  
Hiệu Darley, nhập khẩu từ Mỹ
Model: KSP1000
Lưu lượng tối đa 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
Chất lượng hàng hoá – Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ;
– Xe mới 100%.
Nước lắp ráp Việt nam
Màu sơn của vỏ xe Màu đỏ
Thông số kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Xe cơ sở (chassis)
Hiệu ISUZU
Model FVR34LE4
Kích thước DxRxC (mm) 7.610 x 2.485 x 2.895
Chiều dài cơ sở (mm) 4.300
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2.060/1.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 280
Tổng trọng tải (kg) 16.000
Tự trọng của xe (kg) 5.185
Cabin xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Loại Cabin kép
Số chỗ ngồi 7
Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.
Thiết bị lắp đặt trong cabin 1/Âm ly, loa phóng thanh
2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng
3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU
4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ.
Động cơ xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Loại Động cơ 6HK1E4NC,Commonrail turbo Intercooler
Loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước.
Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
Công suất cực đại ISO NET (kW) 177kW – 2.400 vòng/phút
Mô men lớn nhất ISO NET N.m 706 – (1.450 vòng/phút)
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) 115×125
Dung tích xy lanh (cc) 7.790
Hệ thống truyền lực xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Kiểu truyền lực bánh xe 4×2
Ly hợp Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
Vận tốc lớn nhất 94 km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) 29,65 %
Hệ thống treo xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Trục trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trục sau Phụ thuộc, nhíp lá
Cỡ lốp 11.00R20
Hệ thống lái xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Kiểu cơ cấu lái Loại trục vít ê cu bi
Dẫn động Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực
Cột lái Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
Hệ thống phanh
Phanh chính Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén
Phanh đỗ xe Phanh locke
Hệ thống khác xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6 khối
Thùng nhiên liệu (lít) 200
Cửa sổ điện
Khóa cửa trung tâm
CD, AM/FM Radio
Hệ thống điện 24V
Ắc quy 2 bình – 12V, 50Ah
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
Thân xe chữa cháy
Vật liệu Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít, ke inox 304.
Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức
Cấu trúc Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
Nóc xe và sàn làm việc Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
Thang ống Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
Bậc lên xuống Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
Số lượng 4 khoang
Vị trí Lắp hai bên thân xe
Vật liệu -Khung chịu lực được chế tạo bằng Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. A6063. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít, ke inox 304.
-Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3003.
Kết cấu Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
Vị trí Lắp ở sau xe
Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ,ke inox 304.
Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển.
Cấu tạo Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người.
Téc chứa nước
Dung tích téc nước (lít) 6.000L
Hình dạng Hình khối chữ nhật
Vật liệu Làm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
Kết cấu Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
Cửa cấp nước 01 cửa đường kính 60mm
Nắp kiểm tra 01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm
Lỗ thoát nước Đường kính 40mm
Lắp đặt Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực.
Công nghệ hàn Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox
Téc chứa bọt
Dung tích téc bọt (lít) 600L
Hình dạng Hình khối chữ nhật
Vật liệu Thép không gỉ SUS 316
Kết cấu Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
Thiết bị 01 chiếc đồng hồ đo mức foam
Lỗ thoát Đường kính 3/4 inch có van đóng
Công nghệ hàn Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox
Bơm nước chữa cháy
Giới thiệu chung -Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
-Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước.
Model KSP – 1000
Hãng sản xuất Darley – Mỹ
Vị trí đặt bơm Phía sau xe
Kiểu Bơm ly tâm
Hoạt động Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
Lưu lượng bơm -Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
-Đạt 2.646 lít/phút tại áp suất 13.8 bar
-Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 17.2 bar
Vật liệu cánh bơm Hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc, cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi.
Vật liệu trục bơm Thép không rỉ, được gia công với độ chính xác cao có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
Thân bơm Với vật liệu thép đúc giúp cho bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công.
Thiết bị Zoăng phớt Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt. chính vì vậy tuổi thọ của bơm được kéo dài,  người sử dụng  không cần phải căn chỉnh phớt.với kết cấu luôn kín khít nó giúp cho bơm có thể đạt được áp suất, hiệu suất cao.
Truyền động Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. với thiết kế hợp lý của PTO giúp cho việc truyền động được em ái, đạt hiệu suất cao.  vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng giúp cho khả năng tăng tốc độ làm việc của bơm đạt được hiệu quả cao.
Bánh răng tăng tốc
 
Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp, nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu. vì nó đã giảm thiểu được lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên. Điều này có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm.
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm Trên bơm chính có lắp tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn. có thể chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể.
Bơm mồi
Kiểu Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn.
Cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, rất thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Loại Dẫn động bơm điện 24V.
Kết cấu Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt quay với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.
Thông qua van điều khiển kép giúp cho công việc hút nước trở nên dễ dàng
Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút.
Chiều sâu hút 8m
Thời gian hút được nước 20 – 28 giây
Bộ trích công suât PTO Nhâp khẩu Ý
Tỷ số truyền 1.562
Số bánh răng ăn khớp 3
Cơ cấu ly hợp Ăn khớp bánh răng
Hệ thống dẫn động ăn khớp Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ
Dầu bôi trơn Dầu hộp số
Hệ thống làm mát cho PTO Bơm dầu bôi trơn làm mát
Vật liệu vỏ Gang cầu
Loại PTO Loại hộp rời lắp sau hộp số
Hệ thống trộn bọt *Hóa chất bọt B ( 3%-6% ).
Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6%
Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF).
Model: APH – 2.0 (Feecon-Mỹ)
1/ Thông số chính:
Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3%
Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6%
2/ Các bộ phận chính:
Bộ hút Eductor
Bộ chia tỷ lệ trộn Foam
Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia
Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt
Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor
Lăng giá Model SL-23NB,  xuất xứ: SHILLA-Korea
Kiểu Điều khiển tự động, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) 360, liên tục
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) – 45 ¸ + 90
Lưu lượng phun 2.490 lít/phút
Tầm phun xa tối đa của lăng giá(m) 60m khi phun nước
40m khi phun bọt
Vị trí lắp đặt Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả
Họng xả, họng hút
Vật liệu các đường ống, khớp nối Inox 304
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN  
– Đường kính (mm) 65A
– Số lượng (chiếc) 02
– Vị trí Phía sau xe
Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN
– Đường kính (mm) 125A
– Số lượng (chiếc) 01
– Vị trí Phía sau xe
Họng xả từ téc đến lăng giá
– Đường kính (mm) 65A
– Số lượng (chiếc) 01
– Vị trí Nóc xe

VIDEO XE Ô TÔ CHỮA CHÁY - XE CỨU HỎA 
 

Nhận xét
Bản quyền thuộc về Greentruck.vn .
Zalo