UA-203851857-1

Xe chở bùn 5 khối Hino FC9JETC-EURO4

Xe chở bùn 5 khối Hino FC9JETC-EURO4
 Giá tham khảoLiên hệ
 Hãng xeXe chở bùn
 Mã xe Xe chở bùn 5 khối Hino FC9JETC-EURO4
 Trạng tháiLiên hệ
  • Công ty CP ô tô chuyên dùng Green Việt Nam
  • Showroom+ xưởng : Km1+300, QL3, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
  • Nhà máy sản xuất xe chuyên dùng : Cụm KCN ô tô Nguyên Khê , Đông Anh
  • Nhà máy sản xuất xe môi trường: KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh
  • VPGD : Greenpark, Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
  • http://greentruck.vn/ckfinder/userfiles/images/image-20210811112447-10.png : 089.869.4444  Phụ trách ô tô chuyên dùng 
  • http://greentruck.vn/ckfinder/userfiles/images/image-20210811112447-10.png : 094.1986.222  Phụ trách thùng rác, xe gom rác
  • Điện thoại/fax : 0243.991.5225 
  • Email : Greentruck.jsc@gmail.com

Đánh giá Xe chở bùn 5 khối Hino FC9JETC-EURO4

  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ
NỘI DUNG THÔNG SỐ CHI TIẾT
I.  TRUCK CHASSIS /XE CƠ SỞ HINO FC9JETC-EURO4 Thương hiệu Nhật Bản – Lắp ráp tại nhà máy Hino Motors Việt Nam năm 2020, mới 100%
Tổng tải trọng cho phép chở 11.000 kg
Tự trọng 5.855 kg
Tải trọng cho phép chở 4.950 Kg
Kích thước xe Chiều dài cơ sở 3.420 mm
Kích thước bao ngoài (DxRxC) 5.585 x 2.290  x 3.300 mm
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối 4.285 mm
Engine/Động cơ Model J05E - UA
Loại Động cơ Diesel , 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
Công suất cực đại (Jis Gross) 132 kW- (2.500 vòng/phút) round/minute
(Jis Gross)
Moomen xoắn cực đại 530N/m -  (1.500 vòng/phút)
(Jis Gross)
Đường kính xylanh x hành trình piston 112 x 130 mm
Dung tích xylanh 5.123 cc
Tỷ số nén 17:01
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
 
Ly hợp Loại Loại đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Model  
Loại Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống lái Loại trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp 8.25 - 16 (8.25R16)
Tốc độ cực đại 93.9 Km/h
Khả năng vượt dốc 33.6 Tan(%)
Tỷ số truyền cầu
Gear ratio
4.100
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá
Thùng nhiên liệu 200 L
Tính năng khác  
Phanh khí xả
Phanh đỗ Loại cơ khí, bát phanh bên trong mở rộng để truyền lực đến trục các đăng
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao
 
Bộ trích công suất PTO Lựa chọn
Cửa sổ điện và khóa của trung tâm
CD&AM/FM Radio
Thùng nhiên liệu 200L
Số chỗ ngồi 3 người
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CHỞ BÙN Sản xuất lắp ráp Năm 2020 – mới 100%
Thùng chứa  
Dung tích thùng chứa 4.5 m3
Vật liệu Thép hợp kim chịu áp lực cao :
Thép SS400; ứng suất kéo: 400 N/mm2
-           Mặt đáy dày  4 mm
-           Vách hông dày 3 mm
-           Khung xương dày 4 mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
Nắp đậy Nắp đậy rời, 2 cánh
Cơ cấu nâng hạ Kiểu vận hành : Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: Móc kéo thùng bằng dây xích
Các cụm cơ cấu: Cần với- Tay đòn- Chốt khóa đổ ben
Vật liệu: Dày 8, hình hộp, Thép SS400
Cơ cấu chân chống Kiểu vận hành: Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: 2 chân chống nâng hạ. có thể thích hợp mọi địa hình
Vật liệu: Dày 10mm, Thép SS400
Hệ thống thủy lực  
Bơm:
  • Lưu lượng
  • Xuất xứ
  • Áp suất tối đa
Kiểu bánh răng
  • 43 ml/r
  • Ytaly
  • 220 bar
Van phân phối:
  • Lưu lượng
  • Xuất xứ
  • Áp suất
Kiểu liền khối, 3 cửa, chân van đường kính M24
  • 55cc
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • 350 bar
Xy lanh thủy lực
  •  Xy lanh cần : 02 chiếc
  •  Xy lanh kẹp thùng : 01 chiếc
  • -Xy lanh chân chống: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều.  Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
Thiết bị phụ trợ HTTL:
  • Đường ống cứng
  • Đường ống mềm
  • Thiết bị phụ:
 
 
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
 Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)
Thùng dầu thủy lực: 90 lít
Bộ trích công suất Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
Sơn hệ chuyên dùng  
Công nghệ sơn Kiểm tra & làm sạch bề mặt:
Sơn lót chống rỉ:
Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi
Sơn lót, Pha màu & phun sơn,Đánh bóng
Màu sơn, trang trí Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...
Hệ thống điều khiển  
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô
Điều khiển hệ thống thủy lực Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD
Bố trí đèn chiếu sáng taplo
Chi tiết phụ  
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau Hai bên  hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, tấm cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải.
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, chân trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)
Phụ tùng các trang thiết bị phụ  
Xe cơ sở - 01 lốp dự phòng
- 01 con đội thủy lực
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Sổ bảo hành
Hệ chuyên dùng - Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
- 01 Thùng đựng đồ nghề( nếu có)
 

 

Nhận xét
Bản quyền thuộc về Greentruck.vn .
Zalo