CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN |
THÔNG SỐ XE ÉP RÁC ISUZU 12 KHOI VINHPHAT |
1. Thông tin chung |
|
Nhãn hiệu |
VINHPHAT ( Linh kiện ISUZU) |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
2. Thông số về kích thước |
|
Khoảng cách trục (mm) |
4500 |
Dài x Rộng x cao |
7940x2180x2500 (mm) |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1680/1650 |
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) |
1110/2580 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
3. Thông số về khối lượng (kg) |
|
Số người cho phép chở kể cả người lái (người/kg) |
3/195 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
12990 |
4. Động cơ |
|
Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ |
ISUZU 4KH1 – TC |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xilanh (cm3 ) |
5193 |
Công suất lớn nhất (Kw)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
129 |
Momen xoắn lớn nhất (Nm/rpm) |
Euro III |
Nồng độ khí thải |
|
5. Li hợp |
|
Kiểu loại |
Ma sát khô |
Kiểu dẫn động |
Thủy lực, trợ lực khí nén |
Số đĩa |
01 |
6. Hộp số |
|
Nhãn hiệu hộp số chính |
ISUZU MLD-6Q |
Kiểu loại |
Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi |
7. Cầu xe – ISUZU |
|
Cầu dẫn hướng |
Cầu trước |
Cầu chủ động |
Cầu sau |
8. Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina |
Số lượng |
6+1 |
Lốp trước/sau (inch) |
8.25-20 |
9. Hệ thống phanh |
|
Phanh công tác |
|
– Kiểu loại |
Phanh hơi |
– Dẫn động |
Khí nén 2 dòng |
– Tác động |
Lên các bánh xe |
Phanh đỗ |
|
– Kiểu loại |
Tang trống |
– Dẫn động |
Khí nén + lò xo tích năng |
– Tác động |
Các bánh xe cầu sau |
– |
|
10. Hệ thống lái |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít – eecu bi, trợ lực thủy lực |
Vô lăng |
ISUZU |
11. Khung xe |
|
Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm) |
216x70x6 |
12. Hệ thồng điện |
|
Điện áp hệ thống (V) |
24 |
Bình ắc quy: số lượng/ điện áp(V)/dung lượng(Ah) |
02/12/70 |
13. Ca bin |
|
Kích thước ( dài x rộng x cao)(mm) |
1640 x 2025 x 1910 |
Kiểu ca bin |
Kiểu lật |
14. Hệ thống điều hòa nhiệt độ |
|
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 12 KHỐI |
Thùng chứa |
|
Thể tích thùng chứa |
12 m3 |
Kết cấu thùng chứa |
Hình trụ vát 4 mặt cong trơn, Thân sau vát chéo hình than
Có xương chạy dọc các góc thùng |
Sơn hệ chuyên dùng |
|
Công nghệ sơn |
Kiểm tra & làm sạch bề mặt:
Sơn lót chống rỉ:
Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi
Sơn lót
Pha màu & phun sơn
Đánh bóng |
Màu sơn, trang trí |
Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... |
Chi tiết phụ |
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau |
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải. |
Thùng và hệ thống nước rác |
Thùng chứa nước rác dung tích 100 lít
Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác. |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa |
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...) |
Phụ tùng các trang thiết bị |
|
Xe cơ sở |
- 01 bánh dự phòng
- 01 con đội thủy lực
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dãn sử dụng
- Sổ bảo hành |
Hệ chuyên dùng |
- Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dung
- 01 đèn quay cảnh báo lắp cố định dầu xe và đuôi xe
- 01 Thùng đựng đồ nghề( nếu có) |