T |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
1 |
Loại phương tiện |
Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC ) |
1. Thông số xe cơ sở |
1 |
Nhãn hiệu số loại |
HOWO – T5G |
2 |
Công thức lái |
6 x 4 |
2. Thông số kích thước |
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
11790 x 2500 x 3350 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4600 + 1350 |
3 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
250 |
3. Thông số về khối lượng |
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
13380 |
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
10503 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
24.000 |
4. Tính năng động lực học |
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
90 |
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
22 |
3 |
Lốp xe |
8.25 – 16 |
4 |
Hộp số |
Cơ khí , 10 số tiến + 02 số lùi , mới |
5. Động Cơ |
1 |
Model |
MC0734.3 |
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
4 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
6870 |
5 |
Đường kính xilanh và hành trình pittong |
Mm x mm |
120 x 130 |
6 |
Công suất lớn nhất |
Ps/rpm |
380/2900 |
7 |
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/rpm |
1050/1600 |
6.Li Hợp |
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
7. Thông số về phần chuyên dùng |
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Trụ vát 4 cánh cong |
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
20 |
3 |
Vật liệu chính |
- Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn và chịu biến dạng cao
- Toàn bộ phần chuyên dùng được xử lý bề mặt chống rỉ , mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí logo ,.. |
4 |
Vật liệu sàn thùng trên |
- Thép tấm dày 4mm |
5 |
Vật liệu sàn thùng dưới |
- Thép tấm dày 4mm |
6 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
- Tỉ số ép rác : 1.8 ( đối với rác thải sinh hoạt )
- Cơ cấu khóa : kín khít , có gia cố zoăng đệm cao su giảm va đập và kín khít |
CƠ CẤU NẠP RÁC |
1 |
Thể tích máng ép |
m3 |
1 |
2 |
Vật liệu thành |
Thép tấm dày |
5mm |
3 |
Vật liệu làm máng cuốn |
Thép tấm dày |
5mm |
4 |
Vật liệu lưỡi cuốn |
Thép tấm dày |
5mm |
5 |
Vật liệu khung xương |
Giá cố thép tấm và hệ thống trải lực |
5mm – 6mm |
Thùng Chứa Nước Rác |
1 |
Thể tích |
Lít |
100 – 120 |
2 |
Vị trí |
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác |
Hình Thức Nạp Ép Rác |
1 |
Cơ cấu nạp rác |
- Càng gắp đa năng |
2 |
Kiểu vận hành |
Thủy lực |
3 |
Thời gian nạp và xả rác |
1 – 2 chu kỳ |
18 – 30s |
Hệ Thống Van Phân Phối |
1 |
Xuất xứ |
Kiểu loại |
ITALIA |
2 |
Áp suất van chịu khi có tải |
Kg/cm2 |
160 – 180 |
Hệ thống thủy lực |
1 |
Bơm thủy lực |
Xuất xứ |
ITALIA |
2 |
Hệ thống xy lanh |
- Nhập khẩu từ thiết kế chế tạo tại xưởng cơ khí công ty Việt Trung |
Hệ thống điều khiển |
1 |
Nguyên lý hoạt động |
- Hệ thống vận hành cơ khí tích hợp bên thùng chuyên dùng nâng hạ và sử dụng cơ cấu ép rác |
Phụ Kiện Đi Kèm |
2 |
Xe cơ sở |
- 01 bánh xe dự phòng; , kính cửa quay tay , Radio FM . khe cắm USB , sổ bảo hành gộp sách hướng dẫn sử dụng , bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Quạt gió ca bin , máy lạnh , Tay lái trợ lực |
|
|
|
|
|
|
|
|