THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO HD110S |
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6.175 x 2.050 x 2.260 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
mm |
4.340 x 1.920 x 390 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
Vệt bánh xe |
trước/sau |
1.650/1.495 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
220 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
6,2 |
Khả năng leo dốc |
% |
37,9 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
100 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
3.205 |
Tải trọng cho phép |
Kg |
4.990 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
8.440 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
Kiểu |
D4DB-d |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh |
cc |
3.907 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
104 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
88 kW(120PS)/2900 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
30 kG.m (294N.m) / 2000 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro II |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
Ly hợp xe thang nâng người làm việc trên cao |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=5,181; ih2=2,865; ih3=1,593; ih4=1,000; ih5=0,739; iR=5,181 |
Tỷ số truyền cuối |
6.166 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
Hiệu |
MAXXIS |
Thông số lốp |
trước/sau |
7.00-16(7.00R16) / 7.00-16(7.00R16) |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
Hệ thống phanh |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống |
TRANG THIẾT BỊ (OPTION) |
Hệ thống âm thanh |
Radio, USB |
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
Kiểu ca-bin ô tô nâng người làm việc trên cao |
Lật |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |
BẢO HÀNH (WARRANTY) |
2 năm hoặc 50.000 km |
Giỏ nâng người |
Tải trọng |
200 kg (hoặc 2 người + dụng cụ) |
Kích thước |
1.350 (2.650) x 700 (670) x 1.100 mm |
Góc quay |
360 o liên tục |
Chất liệu |
Thép |
Làm việc |
Chiều cao làm việc tối đa |
21.8 m |
Chiều cao (tính từ mặt đất đến đáy giỏ) |
20.3 m |
Bán kính làm việc |
10m (300kg) – 16m (200kg) |
Nhiên liệu |
Lưu lượng dầu |
20 lít/phút |
Dung tích thùng dầu thủy lực |
50 lít |
Cần chính |
Số đoạn/Kiểu cần |
7 đoạn/bát giác |
Góc nâng cần |
-30o ~ 79o |
Quay toa |
Kiểu quay |
Động cơ thủy lực dẫn động hộp giảm tốc trục vít |
Góc quay |
330 |
Chân trụ |
Chân trước |
Kiểu chữ H, co, roãi, lên chân, xuống chân thủy lực, khoảng roãi chân 5.3m |
Chân sau |
Kiểu chữ X, co, roãi, lên chân, xuống chân thủy lực, khoảng roãi chân 5.3m |
Tời nâng (Lựa chọn) kiểu thủy lực |
500 kg |
Thiết bị an toàn |
Van an toàn giảm áp, Van kiểm soát an toàn, xi lanh cân bằng động giỏ nâng, Van kép điều khiển nâng,hạ chân, Van giảm áp cho bộ thủy lực, Van điều khiển nâng cần, Van điều khiển ra cần, thu cần, Van điều khiển nâng hạ giỏ, Van kiểm tra an toàn toàn bộ thiết bị, Khóa liên động trên và dưới, Bơm DC khẩn cấp, điều khiển từ xa |
Ứng dụng |
Làm việc trên cao, nơi có địa hình hẹp phù hợp với: Ngành điện; Giao thông; xây dựng, cầu đường; hầm mỏ; chiếu sáng; quảng cáo; đo đạc… |