Stt |
Thông số |
Mô tả |
I. |
GIỚI THIỆU CHUNG |
|
1 |
Hàng hóa |
Xe ô tô chở bùn thùng rời 3,34 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FRR90HE4 |
2 |
Nhà sản xuất |
Greentruck |
3 |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
4 |
Năm sản xuất |
2019 |
5 |
Chất lượng |
Mới 100% |
II. |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
6 |
Kích thước xe chở bùn |
|
6.1 |
Kích thước tổng thể |
|
|
– Chiều dài(1) |
~ 6.180 mm |
|
– Chiều rộng(1) |
~ 2.470 mm |
|
– Chiều cao(1) |
~ 3.300 mm |
6.2 |
Chiều dài cơ sở |
3.410 mm |
6.3 |
Khoảng sáng gầm xe |
210 mm |
7 |
Trọng lượng xe chở bùn |
|
7.1 |
Tự trọng(1) |
~ 6105 kg |
7.2 |
Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người (195 kg) |
7.3 |
Tải trọng(1) (khối lượng bùn cho phép chở) |
~ 3.700 kg |
7.4 |
Tổng trọng lượng(1) |
~ 10.000 kg |
8 |
Xe cơ sở (sátxi) |
|
8.1 |
Xuất xứ |
Hiệu ISUZU model FRR90HE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2018/2019, mới 100% |
8.2 |
Công thức bánh xe |
4×2 |
8.3 |
Động cơ |
|
|
– Model |
4HK1-E4CC |
|
– Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
|
– Loại động cơ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp |
|
– Dung tích xylanh |
5.193 cc |
|
– Đường kính x hành trình piston |
115 x 125 mm |
|
– Công suất lớn nhất (ISO NET) |
140 kW / 2.600 vòng/phút |
|
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) |
513 N.m / 1.600-2600 vòng/phút |
8.4 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
8.6 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
8.7 |
Hệ thống phanh |
|
|
– Phanh chính |
Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén |
|
– Phanh đỗ |
Cơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
– Phanh khí xả |
Có |
8.8 |
Hệ thống treo |
|
|
– Trục 1 |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
– Trục 2 |
Phụ thuộc, nhíp lá |
8.9 |
Thùng nhiên liệu |
140 lít |
8.10 |
Lốp |
8.25-16-18PR (gai ngang) |
8.11 |
Hệ thống điện |
|
|
– Máy phát điện |
24V-50A |
|
– Ắcquy |
12V-65AH x 2 |
8.12 |
Cabin |
|
|
– Loại cabin |
Cabin đơn kiểu lật |
|
– Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người |
9 |
Hệ thống chuyên dùng |
|
9.1 |
Xuất xứ |
Sản xuất, lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100% |
9.2 |
Thùng chứa bùn (thùng rời) |
|
|
– Số lượng |
01 chiếc |
|
– Kiểu thùng |
Dạng hình hộp, có thể tách rời xe, có thể đậy kín bằng nắp đậy gắn trên càng nâng hạ |
|
– Thể tích chứa bùn hiệu dụng |
~ 3,34 m3 |
|
– Vật liệu thành thùng |
Thép tấm SS400, dày 3 mm |
|
– Vật liệu sàn thùng |
Thép tấm SS400, dày 4 mm |
|
– Vật liệu khung xương |
Thép tấm gấp định hình SS400 và Q345, dày 3-4 mm |
9.3 |
Sàn công tác (sàn xe) |
|
|
– Kiểu sàn |
Sàn phẳng có tích hợp cơ cấu khóa cứng thùng chứa bùn trên sàn xe và trên mặt sàn có lắp càng nâng hạ |
|
– Khung xương |
Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-4 mm |
|
– Mặt sàn |
Thép tấm nhám SS400, dày 4 mm |
9.4 |
Cơ cấu nâng hạ thùng |
|
|
– Phương thức nâng hạ |
Sử dụng càng nâng hạ được vận hành bằng hệ thống thủy lực để nâng hạ thùng chứa bùn, đảm bảo thùng chứa bùn ở trang thái nằm ngang trong quá trình suốt quá trình nâng hạ và bùn không bị sóng trào ra ngoài |
|
– Càng nâng hạ |
Loại càng đơn kết hợp xy-lanh thủy lực 2 chiều.
Trên càng nâng hạ có lắp hệ thống nắp đậy thùng dẫn động cáp và pu-ly cơ khí. Nhiệm vụ nắp sẽ đậy kín thùng chứa bùn khi thùng nằm trên sàn xe. |
|
– Vật liệu càng nâng |
Khung càng nâng được chế tạo từ thép tấm Q345 dày 10 mm, hàn thành hộp 100 mm x 180 mm có các tấm gia cường tăng cứng |
|
– Sức nâng hạ lớn nhất của càng |
~ 6 tấn |
9.5 |
Chân chống |
Vận hành bằng thủy lực độc lập, chân đế có khớp tự lựa đảm bảo chân chống tiếp xúc tốt với mặt đất ở các địa hình khác nhau, giúp giữ ổn định xe |
9.6 |
Các xy-lanh thủy lực |
|
|
– Xuất xứ |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, |
|
– Loại xy-lanh |
Loại xylanh tác động 2 chiều |
|
– Áp suất làm việc liên tục |
210 kg/cm2 |
|
– Xy-lanh nâng hạ cần chính |
02 chiếc |
|
– Xy-lanh chân chống |
02 chiếc |
9.7 |
Bơm thủy lực |
|
|
– Xuất xứ |
Ý |
|
– Lưu lượng |
63,9 cm3/vòng |
|
– Áp suất tối đa |
200 kg/cm2 |
|
– Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
9.8 |
Van phân phối tích hợp van an toàn |
|
|
– Xuất xứ |
Ý |
|
– Loại van |
Loại van điều khiển 2 vị trí trong cabin và phía sau cabin |
|
– Lưu lượng tối đa |
90 lít/phút |
|
– Áp suất tối đa |
320 kg/cm2 |
9.9 |
Van chống lún mềm 2 chiều và điều áp |
|
|
– Xuất xứ |
Ý |
|
– Lưu lượng tối đa |
60 lít/phút |
|
– Áp suất tối đa |
350 kg/cm2 |
|
– Công dụng |
Ổn định hoạt động cho hệ thống nâng hạ chính |
9.10 |
Van chống lún cứng có điều khiển |
|
|
– Xuất xứ |
Ý |
|
– Số lượng |
02 chiếc |
|
– Lưu lượng tối đa |
80 lít/phút |
|
– Áp suất tối đa |
300 kg/cm2 |
|
– Công dụng |
Khóa cứng chân chống xe , đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển và làm việc |
9.11 |
Thùng dầu thủy lực |
100 lít, có nắp |
9.12 |
Đồng hồ đo áp suất |
|
|
– Xuất xứ |
Đài Loan |
|
– Số lượng |
01 chiếc |
– Áp suất hiển thị lớn nhất |
250 kg/cm2 |
9.13 |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu, khóa đồng hồ đo áp suất, tuy ô cứng mềm, jắc-co … được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
9.14 |
Bộ điều khiển |
|
|
– Vị trí điều khiển |
Trong cabin và bên sườn xe |
|
– Cơ cấu điều khiển |
Cơ khí, điều khiển các xy-lanh nâng hạ thùng, khóa thùng, ra vào càng và chân chống thông qua van phân phối |
10 |
Các thiết bị khác trên xe |
|
10.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
10.2 |
Radio CD |
Có |
10.3 |
Bánh xe dự phòng |
Có |
10.4 |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
Có |
III. |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
|
11 |
Xe cơ sở ISUZU |
36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 |
Hệ thống chuyên dùng |
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |