XE CHỞ BÙN HINO - THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỔNG THỂ |
NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT |
- XE CƠ SỞ
|
HINO FM8JN7A – Nguồn Gốc Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam, mới 100%, năm 2020 |
|
Tổng tải trọng |
24.000 kg (*) |
Tự trọng |
12.400 kg (*) |
Tải trọng |
11.400 kg (*) |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
4.030 + 1.350 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
8.500 x 2.500 x 3.500mm (*) |
Động cơ |
Model |
J08E - VD |
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E - VD (Euro 4)
4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại
(Jis Gross) |
280 PS - (tại 2.500vòng/phút) |
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross) |
824 N.m - (tại 1.500vòng/phút) |
Đường kính xy lanh |
112 x130 mm |
Dung tích xylanh |
7.684 cc |
Tỷ số nén |
18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
Ly hợp |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ khí nén |
Hộp số |
Model |
M009 |
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
Cỡ lốp |
11.00R-20 |
Tốc độ cực đại |
81.2 Km/h |
Khả năng vượt dốc |
37.4 Tan(%) |
Cabin |
Cabin treo toàn phần kiểu lật với cơ cấu lên xuống điều khiển điện |
Thùng nhiên liệu |
200 L |
Tính năng khác |
|
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá |
Cửa sổ điện |
Có |
Khoá cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio |
Có |
Điều hòa cabin |
Có |
Số chỗ ngồi |
3 người |
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CHỞ BÙN |
Sản xuất lắp năm 2020 – mới 100% |
|
Thùng chứa |
|
Dung tích thùng chứa |
11 -12 m3 |
Vật liệu |
Thép hợp kim chịu áp lực cao:
SS400; ứng suất kéo: 400 N/mm2
- Mặt đáy dày 5 mm
- Vách hông dày 4 mm
- Khung xương dày 4 mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Nắp đậy |
Nắp đậy rời, 2 cánh |
Cơ cấu nâng hạ |
Kiểu vận hành : Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: Móc kéo thùng bằng dây xích
Các cụm cơ cấu: Cần với- Tay đòn- Chốt khóa đổ ben
Vật liệu: Dày 8, hình hộp, Thép SS400 |
Cơ cấu chân chống |
Kiểu vận hành: Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: 2 chân chống nâng hạ. có thể thích hợp mọi địa hình
Vật liệu: Dày 10mm, Thép SS400 |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm:
- Lưu lượng
- Xuất xứ
- Áp suất tối đa
|
Hãng Palfinger, Kiểu pittong
|
Van phân phối:
- Lưu lượng
- Xuất xứ
- Áp suất
|
Kiểu liền khối, 3 cửa, chân van đường kính M24
- 110 lít/phút
- Ytaly
- 350 bar
|
Xy lanh thủy lực |
- Xy lanh cần : 02 chiếc
- Xy lanh kẹp thùng : 01 chiếc
- Xy lanh chân chống: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
- Đường ống cứng
- Đường ống mềm
- Thiết bị phụ:
|
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)
Thùng dầu thủy lực: 90 lít |
Bộ trích công suất |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Sơn hệ chuyên dùng |
|
Công nghệ sơn |
Sơn 2 thành phần theo công đoạn
Kiểm tra & làm sạch bề mặt:
Sơn lót chống rỉ:
Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi
Sơn lót
Pha màu & phun sơn |
Màu sơn, trang trí |
Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... |
Hệ thống điều khiển |
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô |
Điều khiển hệ thống thủy lực |
Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD |
Chi tiết phụ |
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau |
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, tấm cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải. |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa |
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, chân trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...) |
Phụ tùng các trang thiết bị phụ |
|
Xe cơ sở |
- 01 bánh dự phòng
- 01 con đội thủy lực
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Sổ bảo hành |
Hệ chuyên dùng |
- Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
- 01 Thùng đựng đồ nghề( nếu có) |
|