Xe chở bùn 3 khối Hino, Xe xuồng chở bùn 3 khối hino
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỔNG THỂ CỦA XE CHUYÊN DÙNG
HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT |
NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT |
XE CƠ SỞ |
HINO XZU342L HKMTKD3- 130HD – Nguồn Gốc Nhật Bản – nhập khẩu Indonesia, mới 100%, năm 2020, Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
Tổng tải trọng |
8,250 kg (*) |
Tự trọng |
4.805 kg (*) |
Tải trọng |
3.250 kg (*) |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
3.380 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
6,470 x 1,980 x 2,540 mm (*) |
Động cơ |
Model |
HINO N04C-VC |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại
(Jis Gross) |
136 (tại 2.500vòng/phút) |
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross) |
390 (tại 1.400vòng/phút) |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xylanh |
4.009 cc |
Ly hợp |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số |
Model |
M550 |
Loại |
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái |
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh tang trống ĐK thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Cỡ lốp |
7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại |
104 Km/h |
Khả năng vượt dốc |
35.1 Tan(%) |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
Thùng nhiên liệu |
100 L |
Tính năng khác |
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện |
không |
Khoá cửa trung tâm |
không |
CD&AM/FM Radio/USB |
Có |
Điều hoà không khí |
Có |
Số chỗ ngồi |
3 người |
II. THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CHỞ BÙN |
Sản xuất lắp ráp -mới 100% |
|
Thùng chứa |
|
Dung tích thùng chứa |
3 m3 |
Vật liệu |
Thép hợp kim chịu áp lực cao:
Thép SS400; ứng suất kéo: 400 N/mm2
- Mặt đáy dày 4 mm
- Vách hông dày 3 mm
- Khung xương dày 4 mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Nắp đậy |
Nắp đậy rời, 2 cánh |
Cơ cấu nâng hạ |
Kiểu vận hành : Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: Móc kéo thùng bằng dây xích
Các cụm cơ cấu: Cần với- Tay đòn- Chốt khóa đổ ben
Vật liệu: Dày 8, hình hộp, Thép SS400 |
Cơ cấu chân chống |
Kiểu vận hành: Dùng xy lanh lanh thủy lực
Nguyên lý: 2 chân chống nâng hạ. có thể thích hợp mọi địa hình
Vật liệu: Dày 10mm, Thép SS400 |
Hệ thống thủy lực |
|
Bơm:
Lưu lượng
Xuất xứ
Áp suất tối đa |
Kiểu bánh răng
43 ml/r
Ytaly
220 bar |
Van phân phối:
Lưu lượng
Xuất xứ
Áp suất |
Kiểu liền khối, 3 cửa, chân van đường kính M24
60 lít/phút
Ytaly
350 bar |
Xy lanh thủy lực |
Xy lanh cần : 02 chiếc
Xy lanh kẹp thùng : 01 chiếc
-Xy lanh chân chống: 02 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
Đường ống cứng
Đường ống mềm
Thiết bị phụ: |
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly
Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút( nếu có)
Thùng dầu thủy lực: 90 lít |
Bộ trích công suất |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Sơn hệ chuyên dùng |
|
Công nghệ sơn |
Kiểm tra & làm sạch bề mặt:
Sơn lót chống rỉ:
Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi
Sơn lót, Pha màu & phun sơn |
Màu sơn, trang trí |
Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... |
Hệ thống điều khiển |
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô |
Điều khiển hệ thống thủy lực |
Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD
Bố trí đèn chiếu sáng taplo |
Chi tiết phụ |
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau |
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, tấm cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải. |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa |
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, chân trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...) |
Phụ tùng các trang thiết bị phụ |
|
Xe cơ sở |
- 01 lốp dự phòng
- 01 con đội thủy lực
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Sổ bảo hành |
Hệ chuyên dùng |
- Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
- 01 Thùng đựng đồ nghề( nếu có) |